Thứ Ba, 1 tháng 1, 2008

歡迎索取 HOAN NGHÊNH BẠN TÌM THẤY

說話的藝術 NGHỆ THUẬT NÓI CHUYỆN
少說抱怨的話
Hạn chế nói lời trách móc.
抱怨帶來記恨.
trách mắng đem đến thù hận.
少說諷刺的話.
hạn chế nói lời châm biếm
諷刺得輕視
châm biếm là khinh thị(coi thường).
少說拒絕的話
hạn chế nói lời từ chối
拒絕形絕對立
từ chối tạo hình đối lập
少說命令的話
hạn chế ra lệnh
命令衹是接受
mệnh lệnh thần đất tiếp nhận
少說批評的話
hạn chế nói lời phê bình
批評產生阻力
phê bình sản suất trở lực


多說寬容的話
nói nhiều lời khoan dung
寬容乃是智者
khuan dong la không ngoan
多說尊重的話
nói nhiề lời tôn trọng
尊重增加了解
tôn trọng ra tăng hiểu biết
多說關懷的話
nó nhiều lời guan tâm
關懷獲得友誼
guan tâm đạt tình hữu nghị
多說商量的話
nói nhiều lời thương lượng
商量才是領導
thương lượng mới là lãnh đạo
多說鼓勵的話
nói nhiều lời khuyến khích
鼓勵發揮力量
khuyến khích phát huy lăng lực (khả lăng)

Không có nhận xét nào: